Trung tâm đào tạo thiết kế vi mạch Semicon


  • ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN ĐỂ TRUY CẬP NHIỀU TÀI LIỆU HƠN!
  • Create an account
    *
    *
    *
    *
    *
    Fields marked with an asterisk (*) are required.
wafer.jpg

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

 

   APU A10-7850K thuộc thế hệ chip Kaveri đầu tiên sản xuất theo công nghệ SHP 28nm, cơ chế truy cập bộ nhớ hUMA dựa trên kiến trúc hệ thống phức hợp, đồ họa tích hợp Radeon R7 kiến trúc Graphics Core Next 1.1

Thiết kế

 Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

APU Kaveri là thế hệ chip đầu tiên thiết kế dựa trên vi kiến trúc Steamroller cùng công nghệ sản xuất SHP 28nm (super-high performance), hứa hẹn mang lại hiệu năng tốt hơn so với thế hệ trước. Cụ thể AMD cho biết khả năng xử lý lệnh trong một chu kỳ (instructions per cycle) của APU Kaveri cao hơn khoảng 20% so với chip kiến trúc Piledriver.

Một trong những cải tiến quan trọng của thế hệ APU mới cho máy tính để bàn là việc áp dụng cơ chế truy cập bộ nhớ hUMA (heterogeneous Uniform Memory Access, tạm dịch truy cập bộ nhớ đồng nhất phức hợp). Cơ chế truy cập bộ nhớ này được xây dựng dựa trên nền tảng HSA (Heterogeneous System Architecture, kiến trúc hệ thống phức hợp), cho phép CPU và GPU truy cập và sử dụng toàn bộ địa chỉ bộ nhớ hệ thống, kể cả bộ nhớ ảo (virtual memory).

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Nhân đồ họa tích hợp mới Radeon R7 kiến trúc GCN 1.1 (Graphics Core Next) cũng góp phần đáng kể cải thiện khả năng xử lý đa luồng của GPU, có thể tận dụng tốt hơn năng lực xử lý đồ họa với nhiều ống lệnh cùng lúc và ảnh hưởng không đáng kể đến hiệu năng tổng thể.

Các APU Kaveri mới cũng hỗ trợ giao diện lập trình ứng dụng (API) Mantle dành cho các GPU và APU kiến trúc Graphics Core Next trở về sau. Giao diện lập trình Mantle giúp quá trình phát triển game đơn giản hơn bằng việc tận dụng những tài nguyên chung của kiến trúc Graphics Core Next giữa máy tính cá nhân và game console. Các nhà lập trình sẽ không mất nhiều thời gian, công sức để tối ưu game chạy trên nhiều nền tảng khác nhau.

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Bảng so sánh thông số kỹ thuật

Hiệu năng

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Để bạn đọc tiện tham khảo, Test Lab tiến hành thử nghiệm và so sánh hiệu năng giữa APU A10-7850K và mẫu A10-6790K (kiến trúc Piledriver) trên nền tảng bo mạch chủ MSI A88XM Gaming, hệ điều hành Windows 8.

Ngoài những công cụ quy chuẩn đánh giá tổng thể hiệu năng là PCMark 8 và 3DMark đánh giá khả năng xử lý đồ họa, Test Lab cũng sử dụng một số phép thử chi tiết sức mạnh tính toán của CPU và GPU cùng khả năng “chiến” game của cấu hình thử nghiệm ở độ phân giải 1280x720 pixel (HD 720p) và 1920x1080 pixel (HD 1080p).

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Cụ thể với phép thử đồ họa 3DMark Cloud Gate, Kaveri A10-7850K đạt 3.106 điểm Physics, 6.1063 điểm Graphics và hiệu năng tổng thể đạt 5.027 điểm. Với Cinebench R11.5 kiểm tra khả năng dựng hình 3D của bộ xử lý (CPU) và đồ họa tích hợp, cấu hình thử nghiệm đạt 3,52 điểm phép thử CPU (multi-core) và 25,4 khung hình/giây (fps) ở phép thử OpenGL.

Với PCMark 05 kiểm tra khả năng xử lý tiến trình song song những tác vụ liên quan đến việc nén/bung nén dữ liệu, mã hóa/giải mã dữ liệu, nén file âm thanh và bung nén file hình ảnh, điểm số trong mỗi phép thử tương ứng của A10-7850K cao hơn so với A10-6790K từ 1,89 đến 31,06% tùy phép thử.

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Với các game thử nghiệm DiRT 3 và Alien vs. Predator 1.03, APU A10-7850K cũng đạt kết quả khá tốt, khả năng xử lý hình ảnh trong game vượt “mốc” 30 fps (khung hình/giây) ở độ phân giải 720p với thiết lập đồ họa mức trung bình, chế độ khử răng cưa hình ảnh 2xAA và thậm chí DiRT 3 vẫn đạt mức 25,8 fps khi đẩy độ phân giải lên mức 1920x1080 pixel. Tham khảo chi tiết trong biểu đồ kết quả bên dưới.

Điện năng tiêu thụ

Đánh giá AMD APU Kaveri A10-7850K

Kiểm tra công suất tiêu thụ của cấu hình thử nghiệm (không bao gồm màn hình) qua phép thử đồ họa 3DMark, công suất hệ thống được ghi nhận qua phần mềm Logger Lite trong môi trường bình thường (khoảng 30 – 31 độ C).

Ở chế độ không tải, công suất cấu hình thử nghiệm tiêu thụ khoảng 59 W (tính theo trị số trung bình) trong khi A10-6790K chỉ 50 W. Ngược lại trong phép thử đồ họa 3DMark, A10-7850K chỉ cần khoảng 122,1 W trong khi A10-6790K “ngốn” đến 162 W (tính theo trị số cao nhất).

Đánh giá chung

Xét tổng thể, dù có xung nhịp thấp hơn nhưng điểm số đạt được của APU A10-7850K trong phần lớn phép thử đều cao hơn so với A10-6790K. Về khả năng xử lý đồ họa của mẫu chip Kaveri mới vẫn chưa tạo sự khác biệt so với thế hệ cũ, dù vẫn chơi được một số game nặng ở độ phân giải 1280x720 pixel với chất lượng đồ họa trung bình, thậm chí với DiRT 3 vẫn chạy mượt khi đẩy độ phân giải lên mức 1920x1080 pixel, thiết lập chế độ khử răng cưa 2xAA.

Vấn đề gặp phải của các mẫu CPU và cả card đồ họa mới của AMD hiện tại là không phát huy được hết sức mạnh vốn có do thiết kế trình điều khiển (driver) chưa tối ưu cho sản phẩm. Do đó, người dùng cần theo dõi và thường xuyên cập nhật phiên bản driver mới hơn để cải thiện hiệu năng tốt hơn.

Chi tiết kết quả thử nghiệm

 

Đông Quân

Nguồn PC World VN

 

Latest IC Design Articles

Related Articles

Most Read IC Design Articles

Chat Zalo